[wtc-block type="id-main" id="pProduct"][/wtc-block]

[wtc-block type="watercare-service-one" title="Phân tích nước mặt" banner="https://ecofine.vn/storage/phan-tich-nuoc-duoi-bien-min.jpg" active="5" category_id=36]

Phân tích nước biển

 

Ngày nay, các nghiên cứu hoá học biển không chỉ dừng lại ở việc xem xét hiện trạng phân bố các yếu tố hoá học tại vùng biển nghiên cứu mà đã đi sâu vào cơ chế và bản chất của các quá trình và hiện tượng, đó là nguồn gốc hình thành các hợp phần hoá học nước biển, quy luật phân bố và biến động của chúng, mối quan hệ giữa các yếu tố với nhau và với môi trường, với sinh vật, với quá trình tương tác biển-khí quyển-thạch quyển-sinh quyển, với chu trình vật chất và chu trình sinh-địa-hoá. Các nghiên cứu hoá học biển với quy mô và nội dung như vậy đã giúp ích rất nhiều cho các nghiên cứu vật lý, động lực, sinh học, sinh thái, tài nguyên và nguồn lợi sinh vật và phi sinh vật... của vùng biển, đặc biệt trong việc nghiên cứu và kiểm soát môi trường biển.

Công ty ECF chúng tôi tập trung vào các phương pháp và quy trình, từ bước thu mẫu nước đến phân tích hoá học mẫu nước để xác định một số yếu tố hoá học thường được quan tâm nhất đó là các yếu tố hoá học biển như độ muối, Ôxy hoà tan, độ kiềm, các hợp chất dinh dưỡng vô cơ Phosphát,đồng, kẽm, Asen, thủy ngân,..

 

TT

 

Tên thông số

 

Loại mẫu

 

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

 

Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo

 

01

 

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

Nước
biển

 

TCVN 6625:2000

 

2,0 mg/L

 

02

 

Amoni

 

Nước
biển

 

SMEWW 4500.NH3.B&F : 2017

 

0,01 mg/L

 

03

 

Florua

 

Nước
biển

 

SMEWW 4500-F-.B&D: 2017

 

0,02 mg/L

 

04

 

Phosphat

 

Nước
biển

 

TCVN 6202:2008

 

0,01 mg/L

 

05

 

Xianua

 

Nước
biển

 

TCVN 6181: 1996

 

0,002 mg/L

 

06

 

Asen

 

Nước
biển

 

SMEWW 3114B: 2017

 

0,002mg/L

 

07

 

Thủy ngân

 

Nước
biển

 

SMEWW 3112B: 2017

 

0,0001mg/L

 

08

 

Cadimi

 

Nước
biển

 

SMEWW 3113B: 2017

 

0,0003mg/L

 

09

 

Crom (VI)

 

Nước
biển

 

SMEWW 3500Cr-B: 2017

 

0,002 mg/L

 

10

 

Tổng Crom (Cr)

 

Nước
biển

 

SMEWW 3113B: 2017

 

0,003 mg/L

 

11

 

Đồng

 

Nước
biển

 

SMEWW 3113C:2017

 

0,009 mg/L

 

12

 

Kẽm

 

Nước
biển

 

SMEWW 3113C:2017

 

0,007 mg/L

 

13

 

Sắt

 

Nước
biển

 

TCVN 6177:1996

 

0,02 mg/L

 

14

 

Mangan (Mn)

 

Nước
biển

 

SMEWW 3111
C:2017

 

0,02 mg/L

 

15

 

Tổng Phenol

 

Nước
biển

 

TCVN 6216:1996

 

0,002 mg/L

 

16

 

Dầu mỡ khoáng

 

Nước
biển

 

SMEWW 5520 B&F: 2017

 

0,3 mg/L

 

17

 

Coliform

 

Nước
biển

 

SMEWW 9221B: 2017

 

2MPN/100mL

Liên hệ tư vấn và gửi mẫu:
Địa chỉ: I45/14, đường NI16, KCN Mỹ Phước III, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 02743.803.919
Email: Info@ecofine.vn 
Website: http://www.ecofine.vn

[/wtc-block]