[wtc-block type="watercare-service-one" title="Phân tích nước mặt" banner="https://ecofine.vn/storage/phan-tich-nuoc-mat-min.jpg" active="2" category_id=28]
Nước mặt là gì?
Nước trên bề mặt của trái đất như ở sông, hồ, đầm lầy, hay đại dương.
Đặc điểm của nước mặt?
Trong nước mặt thường xuyên tồn tại các khí hòa tan
Có nồng độ lớn các chất lơ lửng đặc biệt là trong dòng chảy. Chất huyền phù rất khác nhau, bắt đầu từ các hạt keo đến các nguyên tố hữu hình được trôi theo các dòng sông khi lưu lượng tăng đáng kể.
Các chất hữu cơ có nguồn gốc tự nhiên là do sự phân hủy các chất hữu cơ thực vật và động vật sống trên bề mặt bể chứa nước hoặc trong các sông và các vi sinh vật tự phân hủy sau khi chết ( thực vật và động vật).
Ở các nơi chứa nước mặt, chất lượng nước thay đổi từ bề mặt đến đáy bể chứa (O2, Fe, Mn, khả năng oxy hóa, sinh vật nổi). Hàm lượng của mỗi yếu tố thay đổi phụ thuộc vào chu kỳ của một năm.
Tại sao cần phân tích chất lượng nước mặt?
Kiểm soát các nguồn thải vào nguồn tiếp nhận, đảm bảo nguồn nước mặt luôn phù hợp với mục đích sử dụng, đồng thời để thực hiện các biện pháp cải thiện, phục hồi chất lượng nước và bảo vệ và sử dụng nước một cách phù hợp.
Các chỉ tiêu trong nước mặt cần kiểm nghiệm.
TT |
Tên thông số |
Loại mẫu |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo |
01 |
Độ màu |
Nước mặt |
TCVN 6185:2015 (Phương pháp C) |
3,0 Pt-Co |
02 |
Độ kiềm |
Nước mặt |
SMEWW 2320.B:2017 |
3,0 mg/L |
03 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
Nước mặt |
TCVN 6625:2000 |
2,0 mg/L |
04 |
COD |
Nước mặt |
SMEWW 5220C:2017 |
3,0 mg/L |
05 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
Nước mặt |
TCVN 6001-1:2008 |
1,0 mg/L |
TCVN 6001-2:2008 |
0,6 mg/L | |||
06 |
Độ cứng |
Nước mặt |
TCVN 6224:1996 |
3,0 mg/L |
07 |
Tổng Phospho |
Nước mặt |
TCVN 6202:2008 |
0,01 mg/L |
08 |
Phosphat |
Nước mặt |
TCVN 6202:2008 |
0,01 mg/L |
09 |
Tổng Nito |
Nước mặt |
TCVN 6638 : 2000 |
1,0 mg/L |
10 |
Amoni |
Nước mặt |
SMEWW 4500.NH3.B&F: 2017 |
0,01 mg/L |
11 |
Sắt |
Nước mặt |
TCVN 6177:1996 |
0,015 mg/L |
SMEWW 3111 B:2017 |
0,13mg/L | |||
12 |
Mangan (Mn) |
Nước mặt |
SMEWW 3500.B:2017 |
0,02 mg/L |
SMEWW 3111 B:2017 |
0,02 mg/L | |||
13 |
Nitrit (NO2-) |
Nước mặt |
SMEWW 4500.NO2-.B:2017 |
0,003 mg/L |
14 |
Clorua |
Nước mặt |
TCVN 6194 : 1996 |
3,0 mg/L |
15 |
Florua |
Nước mặt |
SMEWW 4500-F-.B&D:2017 |
0,02 mg/L |
16 |
Nitrate |
Nước mặt |
SMEWW 4500-NO3-.E:2017 |
0,003 mg/L |
17 |
Sunfat |
Nước mặt |
SMEWW 4500-SO42- E:2017 |
2,0 mg/L |
18 |
Sunfua |
Nước mặt |
SMEWW 4500-S2-B&D:2017 |
0,02 mg/L |
19 |
Crom (VI) |
Nước mặt |
SMEWW 3500Cr-B: 2017 |
0,002 mg/L |
20 |
TổngCrom (Cr) |
Nước mặt |
SMEWW 3113B: 2017 |
0,003 mg/L |
21 |
Asen |
Nước mặt |
SMEWW 3113B: 2017 |
0,002mg/L |
22 |
Thủy ngân |
Nước mặt |
SMEWW 3112B: 2017 |
0,0001mg/L |
23 |
Cadimi |
Nước mặt |
SMEWW 3113B: 2017 |
0,0003mg/L |
24 |
Chì |
Nước mặt |
SMEWW 3113B: 2017 |
0,002 mg/L |
25 |
Đồng |
Nước mặt |
SMEWW 3111B:2017 |
0,03 mg/L |
26 |
Kẽm |
Nước mặt |
SMEWW 3111B:2017 |
0,03 mg/L |
27 |
Niken |
Nước mặt |
SMEWW 3113B:2017 |
0,004mg/L |
28 |
Xianua |
Nước mặt |
TCVN 6181: 1996 |
0,002 mg/L |
29 |
Tổng Phenol |
Nước mặt |
TCVN 6216:1996 |
0,002 mg/L |
30 |
Chất hoạt động bề mặt |
Nước mặt |
SMEWW5540B&C :2017 |
0,01 mg/L |
31 |
Tổng dầu mỡ |
Nước mặt |
SMEWW 5520B:2017 |
0,3 mg/L |
32 |
Coliform |
Nước mặt |
SMEWW 9221B: 2017 |
2MPN/100mL |
33 |
Escheria coli |
Nước mặt |
SMEWW 9221F: 2017 |
2MPN/100mL |
34 |
Fecal Coliform |
Nước mặt |
SMEWW 9221E: 2017 |
2MPN/100mL |
Liên hệ tư vấn và gửi mẫu:
Địa chỉ: I45/14, đường NI16, KCN Mỹ Phước III, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 02743.803.919
Email: Info@ecofine.vn
Website: http://www.ecofine.vn
[/wtc-block]